Dao mổ điện cao tần 400W
https://www.lasermet.com.vn/2023/11/thiet-bi-phau-thuat-dien-cao-tan-400w.htmlĐứng thứ 10 trong Top 10 sản phẩm bán chạy nhất tháng này.
Thiết bị phẫu thuật Điện cao tần 400W - Model: ES400W Super
Dao mổ điện cao tần ES 400W Super - Computer (CPU) có nhiều ưu điểm trong phẫu thuật bởi nó có những đặc tính kỹ thuật ưu việt mà ở nhiều DMĐCT khác khó đạt được như:
- Được
thiết kế thuộc loại điều hành cấp I/CF (đẳng cấp cao
trong hệ thống thiết kế phần cứng và lập trình phát triển mở phần mềm đa dạng
và sinh động).
- Có
các chương trình và các bộ lọc (FILLTER) đặc biệt
loại trừ nhiễu loạn tác động đến Dao mổ điện và các thiết bị ngoại vi khác
trong phòng mổ (vẫn sử dụng các thiết bị điện tử khác trong khi phẫu thuật).
Đây là đặc tính không phải thiết bị trong và ngoài nước nào cũng có thể đạt
được.
- Trong
quá trình làm việc, thiết bị sử dụng năng lượng điện ít
nhưng hiệu quả cắt, quang đông, cầm máu, …
rất cao. Như nhiệt độ của các Tranzitor công suất khi làm việc thấp (thường
dưới 450C). Vì thế Dao mổ điện cao tần ES 400W có khả năng làm việc
liên tục 24 / 24 giờ, 30 / 30 ngày. Bí quyết công nghệ ở chỗ Dao mổ điện cao
tần ES 400W Super cho ta được các dạng sóng điều chế hình sin đơn tần hoặc đa
tần số (Multi Frequency) với sự điều chế biên độ đỉnh xung theo chương trình
(Level Program).
- Bộ
nhớ công nghệ mới cũng được áp dụng: Các
tham số bác sĩ thiết lập trên hệ thống đều được lưu trữ trong máy, như vậy khi
bật máy hay tắt máy các chương trình phẫu thuật mà bác sĩ mong muốn không cần
phải thiết lập lại.
- Với
sự thiết kế bền vững, khoa học, hợp lý
hoá dạng Block, Modul, Panel, Element…theo chức năng hay theo nhu cầu về lắp
ráp, sửa chữa, bảo hành, khiến cho quá trình kiểm soát chất lượng, đo lường hay
thay thế nhanh chóng và hiệu quả. Điều này rất thuận tiện, nhanh chóng trong
quá trình chuyển giao công nghệ và hậu mãi (dịch vụ sau bán hàng).
- Hơn
thế nữa các Block, Modul, Panel, Element…được nhiệt đới hoá
để chịu được trong điều kiện môi trường vùng nhiệt đới thất thường: Nóng, lạnh,
ẩm, khô, áp lực không khí (xem bảng chỉ tiêu tham số kỹ thuật).
- Vấn
đề hiển thị các tham số, chương trình khá rõ ràng,
mạch lạc, nó được điều hành bằng máy tính (CPU–Sử
dụng Microcontroller). Có khả năng khống chế công suất sử dụng và phạm
vi điều chỉnh rộng, đồng thời cung cấp các
chương trình phẫu thuật thích hợp tối ưu ổn định.
- Vấn
đề thao tác khống chế
Dao mổ hay BIPO trong phẫu thuật có thể bằng tay (HANDPIECE) hay bằng chân
(FSW) một cách linh hoạt chính xác.
- Nhiều
tính năng trong phẫu thuật như: Cắt đơn (CUT),
Cắt hỗn hợp 1 (BLEND), Cắt hỗn
hợp 2 (BURN), Cầm máu điểm (COAG - P), cầm máu diện (COAG - S), Song cực điện
cầm máu (BIPOLAR). Đặc biệt là trong các chương trình này, với sự điều hành bởi
CPU, các tần số và biên độ cùng một lúc được áp dụng (600KHz - 450KHz - 350KHz-
150KHz / 5W - 10 W¸
400 W). Điều này khá quan trọng trong các ca phẫu thuật liên quan đến thần
kinh, tim mạch, môi trường nhiều nước
hay nhiều máu-Thiết bị làm việc ổn định. Khi DMĐCT ES 400W Super làm việc các thiết
bị ngoại vi phối hợp trong ca phẫu thuật khác vẫn làm việc bình thường
(điện tim, điện não đồ…).
Vấn
đề an
toàn tuyệt đối cho hệ thống thiết bị và cho bác sĩ, bệnh nhân cũng
được tính toán kỹ lưỡng (Cao áp, điện áp, dòng điện, đứt dây… ).
Da liễu |
Tiết niệu |
Ngoại khoa |
Xương, khớp |
Tim mạch |
Tai – Mũi - Họng |
Thần kinh |
Cầm máu, đông máu |
Vi phẫu thuật |
U bướu |
Thẩm mỹ |
Phụ khoa |
Răng – Hàm – Mặt |
Tiêu hoá |
Chấn thương chỉnh hình |
Bỏng |
Ung thư |
Trĩ… |
Thông số kỹ thuật
1) Tần số làm việc: 600KHz
2) Cắt thuần đơn cực: 10 -
400W
3) Cắt + đốt đơn cực: 10 - 250W
4) Đốt đơn cực: 10 -
150W
5) Cầm máu đơn cực điểm: 10 - 120W
6) Cầm máu đơn cực diện: 10 - 100W
7) Cầm máu lưỡng cực: 5 - 70W
8) Hệ điều hành: Máy
tính (CPU)
9) Hiển thị điều hành: Cửa sổ
độc lập
10) Lưu trữ số liệu: Bộ nhớ
khi ON/ OFF
11) Hiển thị đồng thời: Số, Led
12) Điều khiển phẫu thuật: Tay,
chân
13) Chống nhiễu vào ra: Lọc
(FILLTER)
14) Khả năng làm việc: Gián đoạn,
Liên tục
15) Chu kỳ cắt: Cho phép dài tùy ý
16) Cài đặt trên máy: Tăng giảm
các mức
17) Công suất tiêu thụ: 1KW
18) Điện áp sử dụng: 220VAC/
50Hz/ 60Hz
19) Môi trường làm việc: T
20) Kích thước: 38 x 38 x 16 (cm)
21) Trọng lượng: 8 Kg
Cấu hình:
- Thiết bị chính: 1 máy
- Bàn đạp: 01 bộ (3
bàn đạp)
- Cầu chì dự phòng 7A: 2 cái
- Dây nguồn: 1 cái
- Dao mổ HANDPIECE: 1 cái
- BIPOLAR: 1 cái
- Bản cực mát: 01 bản
cứng (inox 304)
- Hướng dẫn sử dụng: 1 quyển
- Phiếu bảo hành: 1 phiếu
VIDEO HOẠT ĐỘNG
Tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng
Phiếu bảo hành + Tem nhãn hiệu hàng hóa