Mô hình dạy học thiết bị phẫu thuật laser CO2
https://www.lasermet.com.vn/2023/07/mo-hinh-day-hoc-thiet-bi-phau-thuat-laser-Co2.htmlĐứng thứ 10 trong Top 10 sản phẩm bán chạy nhất tháng này.
Mô hình dạy học thiết bị phẫu thuật laser CO2
Sa bàn dàn trải
thiết bị Laser Co2 ( Laser khí ) được thiết kế, chế tạo trên cơ sở triển khai tổng
thể Thiết bị Laser Co2 40/ 45W phẫu thuật siêu xung KC 01 - 06/ 2MTC Super ( sản
phẩm của đề tài nghiên cứu cấp nhà nước năm 1995, của dự án độc lập nhà nước
năm 2001, được giải thưởng huy chương vàng
TECHMART 2003 ). Sa bàn nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy - nghiên cứu
công nghệ y sinh học kỹ thuật cao trong các trường Đại học, cao đẳng, trường dạy
nghề về KHCN nói chung và kỹ thuật Y tế cao nói riêng . Sa bàn mô phỏng toàn bộ
kết cấu, nguyên lý làm việc, chức năng hoạt động của các khối, các phần tử, các
linh kiện cấu thành thiết bị Laser Co2 40/45W siêu xung trên một không gian phục
vụ tốt cho việc đo đạc, phân tích, tổng hợp hoạt động toàn diện của thiết bị
Laser Co2 (Cơ học, quang học, điều khiển, điện tử). Thiết bị có độ bền và độ an
toàn cao (siêu bền, làm việc 24/ 24h, tuổi thọ trên 20 năm ), công năng mạnh (P
= 45W ra, 6 chế độ), chế độ siêu xung đặc biệt (siêu mài mòn), điều khiển tối
ưu ( vi chỉnh P vô cấp tuyến tính với độ chính xác 0,1W, cập nhật số liệu thao
tác nhanh,ổn định, chính xác
Hiển thị các
thông tin, tham số rõ ràng. Kết cấu chắc chắn, mẫu mã đẹp, tiện lợi. Thiết bị
còn được trang bị thêm nhiều hệ thống đảm bảo an toàn cho công tác vận hành và
giảng dạy. Nhiều thông số kỹ thuật ở thiết bị khác thiếu hoặc không đạt được.
Phạm
vi ứng dụng
1. Là thiết bị dùng trong giảng dạy
công nghệ kỹ thuật cao tại các trường đại học và cao đẳng nhưng nó vẫn có thể đảm
bảo làm việc tại các chuyên khoa, các bệnh viện và các phòng khám... Như thiết
bị Laser Co2 45W phẫu thuật siêu xung.
2. Ngoại khoa (Thay dao mổ và dụng cụ
trong khi bóc tách tổ chức. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình. Trĩ nội, trĩ ngoại,
Abscess hậu môn, dò hậu môn, nứt kẽ hậu
môn. Polip trực tràng, hậu môn. Phymosis. Nối mạch máu. Mổ viêm xương ).
3. Phụ khoa ( Đốt viêm lộ tuyến tử
cung. Đốt loạn sản cổ tử cung. Đốt eucoplasia. Đốt Herpes thành âm đạo. Đốt xước
cổ tử cung. Đốt nang Naboth. Đốt Condylome (Sùi mào gà). Cắt Polype sinh dục.
Khoét chóp cổ tử cung)
4. Da liễu - Thẩm mỹ ( Cắt bỏ tất cả
các loại u, cục lành tính trên bề mặt của da (nốt ruồi, mụn cơm....). Cắt bỏ
các khối u ác tính ở da, đốt các u hắc tố, mài da. Xoá các vết xăm mình, nám
tàn nhang, bớt vàng, bớt đỏ (u máu phẳng). Hôi nách,
viêm nang lông, viêm tuyến bã. Các bệnh
mũi đỏ. Các sẩn ngứa sừng hoá, chai chân tay, sẹo lồi.).
5. Tạo hình răng hàm mặt (Cắt u nhú. Cắt
các u lành tính nhỏ. Nướu triển dưỡng, niêm mạc triển dưỡng. Ê buốt chân răng.
Chảy máu chân răng. Nốt ruồi, u hắc tố ở
mặt. U, polip trong miệng, lợi chùm. Phẫu thuật tạo hình mí mắt và vú. Phẫu thuật
mặt hàm. Xử lý các tổn thương khác). .
6. Tai mũi họng ( Cắt Polype mũi. Viêm
họng hạt. Cắt xoắn mũi. Viêm mũi xuất tiết. U, nhọt ống tai ngoài. Polip mũi,
phì đại cuống mũi,. Abidan).
7. Ung thư (Cắt bỏ các khối u trong
khoang bụng và khoang ngực).
8. Chấn thương chỉnh hình ( Phẫu thuật
chấn thương và dây chằng. Tạo hình khớp, mở bao hoạt dịch. Cắt bỏ u
xương).
9. Bỏng (Cắt bỏ tổ chức nhiễm trùng, hoại
tử. Cắt bỏ sẹo bỏng lớn).
10. Thần kinh ( Căt bỏ u tuỷ, u não. Tạo
hình dị tật mặt, sọ. Cắt bỏ u màng não, u tế bào đệm, khe lồi giữa và thuỳ
trán).
11. Tiết niệu (Phẫu thuật nhu mô thận.
Cắt bỏ u bàng quang. Phẫu thuật hẹp niệu đạo, u sùi niệu quản. Phẫu thuật phì đại
tiền liệt tuyến).
.
Thông
số kỹ thuật
1. Công suất phát Laser CO2 tại
đầu ra: P = 0 ¸ 45W
Độ vi chỉnh điều khiển công suất chính
xác : 0,1W
2. Bước sóng Laser CO2: l = 10.600 nm
3. Đường kính Laser CO2 tại
tiêu điểm: f = 0,2 mm
4. Độ lệch trục tiêu điểm: d < 0,1 mm
5. Tiêu cự thấu kính: s = 100 mm
6. Cơ chế dẫn tia Laser CO2:
Trục khuỷu 7 khớp, độ vươn dài 1150 mm
7. Tia dẫn đường: Laser Diode ánh sáng đỏ l = 365 nm
8. Cơ chế điều khiển tia dẫn đường:
-
Độ
sáng theo mong muốn (điều chỉnh trong máy).
-
Tắt,
bật theo ý muốn
9. Số đầu kết nối phẫu thuật: 6 đầu
10. Cơ chế điều khiển tia Laser ra :
-
Thấu
kính hội tụ (Cắt, đốt, quang đông – cầm máu hẹp).
-
Thấu
kính phân kỳ (Quang đông – cầm máu rộng, châm cứu nhiệt).
11. Cơ chế điều khiển: Bàn đạp
12. Chế độ làm việc : 6 chế độ
Liên tục–Xung
đơn–Xung chuỗi–Siêu xung liên tục–
Siêu xung đơn–Siêu
xung chuỗi.
13. Thời gian phát xung : t = 0,1 ¸ 0,005s
14. Thời gian phát siêu xung (siêu mài
mòn): t = 0,001s
15. Hiển thị :
- Công suất phát (số)
- Thông số làm việc : Siêu xung, dẫn đường,
nước, lỗi, khoá, dừng (Led đơn).
- Laser phát (Led đơn).
- Chế độ làm việc (Chữ trên chuyển mạch).
- Độ rộng xung: (Số trên chiết áp),
- Điện nguồn (Led đơn).
16. Cơ chế dừng tức thời: Nút nhấn Stop
17. Cơ chế làm lạnh ống Laser: Nước cất nhiệt độ
môi trường
18. Cơ chế làm mát toàn máy: Thông thoáng tự
nhiên
19. Cơ chế thổi khói: Bơm khí tự nhiên có màng lọc bụi
20. Cơ chế kết nối bảo vệ tự động khi đóng mở cửa
ra vào phòng mổ: Công tắc gài trên cửa
21. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên trong: Tự động dòng, áp, nước.
22. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên ngoài: Cầu chì 5A
23. Cơ chế sửa chữa, lắp đặt: Các bộ phận độc lập
(Block, modul, panel chuẩn)
24. Cơ chế di chuyển : Đẩy nhẹ trên 4 bánh xe
25. Cơ chế chuyển giao: Tháo rời trục khuỷu, Bàn
đạp, nguồn
26. Cơ chế điều khiển điện nguồn: Khoá điện
27. Điện áp nguồn: AC 220V/ 50Hz/ 60Hz
28. Công suất tiêu thụ: åP= 500W
29. Điều kiện làm việc cho phép: T£ 370C; H £ 80%
30. Tuổi thọ máy tối thiểu 20 năm.