Thiết bị phẫu thuật plasma đa năng
http://www.lasermet.com.vn/2023/07/thiet-bi-phau-thuat-plasma-da-nang.htmlĐứng thứ 10 trong Top 10 sản phẩm bán chạy nhất tháng này.
👉 Thiết bị có thể vi chỉnh công suất phát plasma, giúp phẫu thuật với độ chính xác cao, đặc biệt ở những vùng nhạy cảm như vùng mắt, amidan, lợi chùm...
👉 Với hệ thống kim phẫu thuật đa dạng kích thước từ 0.3mm (dùng với kim điện châm) đến 2.4mm, hoặc có thể sử dụng với các loại dao mổ tiêu chuẩn được bán phổ biến trên thị trường giúp bác sĩ có thể dễ đàng phẫu thuật cho từng ca khác nhau.
👉 Máy còn có thể được sử dụng để hàn gắn các mạch máu.
👉 Ba chế độ lựa chọn (liên tục, xung đơn, xung lặp lại) giúp bác sĩ lựa chọn tối ưu chế độ phẫu thuật.
👉 Thiết bị là được chế tạo với công nghệ cao, bền vững, chắc chắn, mẫu mã đẹp. Thuận tiện cho sử dụng cố định hay di động (bảo hành 3 năm, tuổi thọ trên 20 năm).
👉 Thiết bị đã triển khai trên phạm vi toàn quốc (trung ương, địa phương, tuyến tỉnh, huyện, xã, phòng khám nhà nước hay tư nhân).
👉 Giá thành thấp, ứng dụng trong nhiều chuyên khoa.
CHUYÊN
KHOA |
CÁC
BỆNH ĐÃ ĐƯỢC CHỮA TRỊ BẰNG PLASMA |
Da
liễu- Thẩm mỹ |
Tàn
nhanh, bớt vàng, bớt đỏ, xoá xăm, hôi nách, viêm nang lông, nốt ruồi, mụn
cơm… |
Ngoại khoa |
Thay
dao mổ và dụng cụ khi bóc tách tổ chức, trĩ nội- ngoại, polip trực tràng hậu
môn, phymosis … |
Nha khoa |
Các
u, polip trong miệng, lợi chùm, chảy máu chân răng… |
Phụ Khoa |
Viêm
loét cổ tử cung, polip sinh dục, condylom ( sùi mào gà )…. |
Tai - Mũi – Họng |
U,
nhọt ống tai ngoài, viêm họng hạt, viêm mũi xuất tiết, polip mũi, phì đại
cuống mũi…. |
Thông số kỹ thuật
1) Công suất: 0 ÷ 100W
2) Dạng sóng: hình sin
3) Tần số phát sóng: f ≥ 1MHz
4) Độ méo phát sóng: ∆ £ 1%
5) Chế độ làm việc: liên tục – xung đơn – xung chuỗi
6) Thời gian phát xung: 0,1 ÷ 1s
7) Thời gian nghỉ xung: 0,1 ÷ 0,5s
8) Chế độ phẫu thuật (lưỡng cực)
- * Đơn cực Mono - Cắt (Cuting), Đốt, bốc bay,
- * Cầm máu (Coagulation), Quang đông
- * Song cực Bipo - Cắt (Cuting), Đốt, bốc
bay,
9) Chủng loại kim phẫu thuật: đa dạng
10) Cơ chế điều khiển: bàn đạp
11) Kích thước kim phẫu thuật: 0.4mm ÷ 2m
12) Kích thước điểm phẫu thuật nhỏ nhất: £0,2 (mm)
13) Điều kiện làm việc: T £ 400C, độ ẩm £ 95%
14) Điện áp nguồn: 220VAC ± 10%- tần số 50 Hz
15) Thời gian làm việc liên tục cho phép 24/24 giờ
16) Trọng lượng máy : 9kg
17) Kích thước máy : 14 x 32 x 32 cm
Cấu hình:
- 01 máy
chính
- 01 bàn đạp
- 01 dây
nguồn
- 01 tay dao
phẫu thuật thẳng (thông thường)
- 01 tay dao lưỡng cực (Bipolar)
- 02 cầu chì
dự phòng
- 01 Hướng
dẫn sử dụng
VIDEO HOẠT ĐỘNG
Tham khảo tài liệu hướng dẫn sử dụng
Phiếu bảo hành + Tem nhãn hiệu hàng hóa