Danh mục

Mô hình dạy học thiết bị phẫu thuật laser CO2

Thương hiệu: Chưa cập nhật Mã sản phẩm: Chưa cập nhật

Đứng thứ 10 trong Top 10 sản phẩm bán chạy nhất tháng này.

Còn hàng
Giá niêm yết: 0 Tiết kiệm:
Trả góp
Gọi 0967106345 để tư vấn mua hàng
Pin sạc dự phòng Polymer 10.000mAh Type C PD 25W Samsung EB-P3300 Xám
Thanh toán Smartpay Giảm ngay 20% tối đa 500.000đ khi thanh toán qua Smartpay tại quầy
Pin sạc dự phòng Polymer 10.000mAh Type C PD 25W Samsung EB-P3300 Xám
Thanh toán ví Moca trên ứng dụng Grab Nhập MOCA400 Giảm/Hoàn tiền 10% tối đa 400.000đ khi thanh toán Online bằng ví Moca
Đánh giá chi tiết Mô hình dạy học thiết bị phẫu thuật laser CO2

Mô hình dạy học thiết bị phẫu thuật laser CO2

Sa bàn dàn trải thiết bị Laser Co2 ( Laser khí ) được thiết kế, chế tạo trên cơ sở triển khai tổng thể Thiết bị Laser Co2 40/ 45W phẫu thuật siêu xung KC 01 - 06/ 2MTC Super ( sản phẩm của đề tài nghiên cứu cấp nhà nước năm 1995, của dự án độc lập nhà nước năm 2001, được giải thưởng huy chương vàng  TECHMART 2003 ). Sa bàn nhằm phục vụ cho công tác giảng dạy - nghiên cứu công nghệ y sinh học kỹ thuật cao trong các trường Đại học, cao đẳng, trường dạy nghề về KHCN nói chung và kỹ thuật Y tế cao nói riêng . Sa bàn mô phỏng toàn bộ kết cấu, nguyên lý làm việc, chức năng hoạt động của các khối, các phần tử, các linh kiện cấu thành thiết bị Laser Co2 40/45W siêu xung trên một không gian phục vụ tốt cho việc đo đạc, phân tích, tổng hợp hoạt động toàn diện của thiết bị Laser Co2 (Cơ học, quang học, điều khiển, điện tử). Thiết bị có độ bền và độ an toàn cao (siêu bền, làm việc 24/ 24h, tuổi thọ trên 20 năm ), công năng mạnh (P = 45W ra, 6 chế độ), chế độ siêu xung đặc biệt (siêu mài mòn), điều khiển tối ưu ( vi chỉnh P vô cấp tuyến tính với độ chính xác 0,1W, cập nhật số liệu thao tác nhanh,ổn định, chính xác

Hiển thị các thông tin, tham số rõ ràng. Kết cấu chắc chắn, mẫu mã đẹp, tiện lợi. Thiết bị còn được trang bị thêm nhiều hệ thống đảm bảo an toàn cho công tác vận hành và giảng dạy. Nhiều thông số kỹ thuật ở thiết bị khác thiếu hoặc không đạt được.  


Phạm vi ứng dụng

1. Là thiết bị dùng trong giảng dạy công nghệ kỹ thuật cao tại các trường đại học và cao đẳng nhưng nó vẫn có thể đảm bảo làm việc tại các chuyên khoa, các bệnh viện và các phòng khám... Như thiết bị Laser Co2 45W phẫu thuật siêu xung.

2. Ngoại khoa (Thay dao mổ và dụng cụ trong khi bóc tách tổ chức. Phẫu thuật chấn thương chỉnh hình. Trĩ nội, trĩ ngoại,  Abscess hậu môn, dò hậu môn, nứt kẽ hậu môn. Polip trực tràng, hậu môn. Phymosis. Nối mạch máu. Mổ viêm xương ).

3. Phụ khoa ( Đốt viêm lộ tuyến tử cung. Đốt loạn sản cổ tử cung. Đốt eucoplasia. Đốt Herpes thành âm đạo. Đốt xước cổ tử cung. Đốt nang Naboth. Đốt Condylome (Sùi mào gà). Cắt Polype sinh dục. Khoét chóp cổ tử cung)

4. Da liễu - Thẩm mỹ ( Cắt bỏ tất cả các loại u, cục lành tính trên bề mặt của da (nốt ruồi, mụn cơm....). Cắt bỏ các khối u ác tính ở da, đốt các u hắc tố, mài da. Xoá các vết xăm mình, nám tàn nhang, bớt vàng, bớt đỏ (u máu phẳng). Hôi nách,

viêm nang lông, viêm tuyến bã. Các bệnh mũi đỏ. Các sẩn ngứa sừng hoá, chai chân tay, sẹo lồi.).

5. Tạo hình răng hàm mặt (Cắt u nhú. Cắt các u lành tính nhỏ. Nướu triển dưỡng, niêm mạc triển dưỡng. Ê buốt chân răng.

Chảy máu chân răng. Nốt ruồi, u hắc tố ở mặt. U, polip trong miệng, lợi chùm. Phẫu thuật tạo hình mí mắt và vú. Phẫu thuật mặt hàm. Xử lý các tổn thương khác).                                                                                                                         . 

6. Tai mũi họng ( Cắt Polype mũi. Viêm họng hạt. Cắt xoắn mũi. Viêm mũi xuất tiết. U, nhọt ống tai ngoài. Polip mũi, phì  đại cuống mũi,. Abidan).

7. Ung thư (Cắt bỏ các khối u trong khoang bụng và khoang ngực).

8. Chấn thương chỉnh hình ( Phẫu thuật chấn thương và dây chằng. Tạo hình khớp, mở bao hoạt dịch. Cắt bỏ u xương).  

9. Bỏng (Cắt bỏ tổ chức nhiễm trùng, hoại tử. Cắt bỏ sẹo bỏng lớn).

10. Thần kinh ( Căt bỏ u tuỷ, u não. Tạo hình dị tật mặt, sọ. Cắt bỏ u màng não, u tế bào đệm, khe lồi giữa và thuỳ trán).

11. Tiết niệu (Phẫu thuật nhu mô thận. Cắt bỏ u bàng quang. Phẫu thuật hẹp niệu đạo, u sùi niệu quản. Phẫu thuật phì đại tiền liệt tuyến).                                                                                                                                                                          .

 

Thông số kỹ thuật

1.     Công suất phát Laser CO2 tại đầu ra: P  = 0 ¸ 45W

Độ vi chỉnh điều khiển công suất chính xác : 0,1W

2.     Bước sóng Laser CO2: l = 10.600 nm

3.     Đường kính Laser CO2 tại tiêu điểm: f = 0,2 mm

4.     Độ lệch trục tiêu điểm:  d < 0,1 mm

5.     Tiêu cự thấu kính:  s = 100 mm

6.     Cơ chế dẫn tia Laser CO2:

Trục khuỷu 7 khớp, độ vươn dài 1150 mm

7.     Tia dẫn đường: Laser Diode ánh sáng đỏ l = 365 nm

8.     Cơ chế điều khiển tia dẫn đường:

-   Độ sáng theo mong muốn (điều chỉnh trong máy).

-   Tắt, bật theo ý muốn

9.     Số đầu kết nối phẫu thuật:  6 đầu

10. Cơ chế điều khiển tia Laser ra :

-   Thấu kính hội tụ (Cắt, đốt, quang đông – cầm máu hẹp).

-   Thấu kính phân kỳ (Quang đông – cầm máu rộng, châm cứu nhiệt).

11. Cơ chế điều khiển:  Bàn đạp

12. Chế độ làm việc :  6 chế độ

Liên tục–Xung đơn–Xung chuỗi–Siêu xung liên tục–

Siêu xung đơn–Siêu xung chuỗi.

13. Thời gian phát xung : t = 0,1 ¸ 0,005s

14. Thời gian phát siêu xung (siêu mài mòn): t = 0,001s

15. Hiển thị :

-   Công suất phát (số)

-   Thông số làm việc : Siêu xung, dẫn đường, nước, lỗi, khoá, dừng (Led đơn).

-   Laser phát (Led đơn).

-   Chế độ làm việc (Chữ trên chuyển mạch).

-   Độ rộng xung: (Số trên chiết áp),

-   Điện nguồn (Led đơn).

16. Cơ chế dừng tức thời:  Nút nhấn Stop

17. Cơ chế làm lạnh ống Laser: Nước cất nhiệt độ môi trường

18. Cơ chế làm mát toàn máy: Thông thoáng tự nhiên

19. Cơ chế thổi khói:  Bơm khí tự nhiên có màng lọc bụi

20. Cơ chế kết nối bảo vệ tự động khi đóng mở cửa ra vào phòng mổ: Công tắc gài trên cửa

21. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên trong:  Tự động dòng, áp, nước.

22. Cơ chế bảo vệ toàn máy bên ngoài: Cầu chì 5A

23. Cơ chế sửa chữa, lắp đặt: Các bộ phận độc lập (Block, modul, panel chuẩn)

24. Cơ chế di chuyển : Đẩy nhẹ trên 4 bánh xe

25. Cơ chế chuyển giao: Tháo rời trục khuỷu, Bàn đạp, nguồn

26. Cơ chế điều khiển điện nguồn: Khoá điện

27. Điện áp nguồn: AC 220V/ 50Hz/ 60Hz

28. Công suất tiêu thụ: åP= 500W

29. Điều kiện làm việc cho phép: T£ 370C; H £ 80%

30. Tuổi thọ máy tối thiểu 20 năm.


Sản phẩm mới
Thông số kỹ thuật
Sản phẩm ngẫu nhiên

Giỏ hàng